Các bạn thân mến, năm mới sắp đến, chúng ta cùng nhau viết thiệp chúc mừng năm mới , tri ân năm cũ đến những người Nhật đã từng giúp đỡ mình nhé.
年賀状
(1) Viết cho người lớn tuổi hơn, thầy cô giáo,
cấp trên.
「謹賀新年」
「謹賀新春」
「恭賀新年」
「謹んで新年のお慶びを申し上げます」
(2) Viết cho người ít tuổi hơn, cấp dưới.
「寿」「賀」「春」「賀正」「賀春」「迎春」「慶春」「寿春」「初春」「新春」
(3) Viết cho người thân, bạn bè thân thiết.
「あけましておめでとう」
「Happy New Year」
(4) Cách viết chung dùng cho mọi đối tượng.
「明けましておめでとうございます」
「謹んで新年をお祝いします」
「新年おめでとうございます」
「新春のお慶びを申し上げます」
「謹んで初春のお慶びを申し上げます」
「謹んで新春のご祝詞を申し上げます」
「Happy New Year」
* Khi viết nhớ không hurigana nhé!
NỘI DUNG THƯ
すばらしい一年になりますよう心からお祈り申し上げます。本年もどうぞよろしくお願いいたします。 |
Tôi chân thành cảm ơn bạn vì một năm thật tuyệt vời vừa rồi. Năm nay vẫn mong được sự giúp đỡ. |
昨年中はいろいろとお世話になり心よりお礼申し上げます。今年もどうぞよろしくお願いいたします。 |
Tôi chân thành cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi trong năm vừa qua. Năm nay vẫn mong được sự giúp đỡ. |
旧年中のご愛顧を感謝申し上げます。皆様のご健康とご多幸を心よりお祈り申し上げます。 |
Tôi chân thành cảm ơn sự quan tâm của bạn trong năm vừa qua. Chúc bạn năm mới sức khoẻ và hạnh phúc. |
お元気ですか?身体に気をつけてお互い頑張りましょう。今年もよろしくお願いします。 |
Dạo này bạn vẫn khoẻ chứ, hãy cùng cố gắng để chăm sóc bản thân thật tốt nhé. Năm nay vẫn mong được sự giúp đỡ. |
家族揃って楽しいお正月を迎えました。今年もよろしくお願い申し上げます。 |
Tôi đã được đón năm mới rất vui vẻ cùng cả gia đình. Năm nay vẫn mong được sự giúp đỡ. |
明るい一年となりますようお祈りいたします。今年もよろしくお願いいたします。 |
Chúc bạn một năm mới thật tươi sáng. Năm nay vẫn mong được sự giúp đỡ. |
皆様にとって希望に溢れる一年となりますよう心からお祈り申し上げます。今年もよろしくお願いいたします。 |
Chúc bạn có một năm mới với những mong ước trở thành hiện thực. Năm nay vẫn mong được sự giúp đỡ. |
皆様との絆を大切に日々を過ごそうと思います。本年もよろしくお願いいたします。 |
Cảm ơn mọi người đã cho tôi có những ngày thật ý nghĩa. Năm nay vẫn mong được sự giúp đỡ. |
身も心もリフレッシュして新年を迎えました。今年も頑張りますので宜しくお願いいたします。 |
Tôi đã đón năm mới với những điều tươi mới cả về sức khỏe lẫn tinh thần. Năm nay tôi vẫn tiếp tục cố gắng, mong mọi người giúp đỡ. |